1. Nguyên âm
Nguyên âm đơn: /ʌ/, /ɑ:/, /æ/, /e/, /ə/, /ɜ:/, /ɪ/, /i:/, /ɒ/, /ɔ:/, /ʊ/, /u:/
Nguyên âm đôi: /aɪ/, /aʊ/, /eɪ/, /oʊ/, /ɔɪ/, /eə/, /ɪə/, /ʊə/
2. Phụ âm
Phụ âm hữu thanh: /b/, /d/, /g/, /ð/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/
Phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /ʃ/, /tʃ/.
Phụ âm khác: /m/, /l/, /n/, /ŋ/, /r/, /w/, /j/, /h/.
3. Chữ cái và âm thanh
- Một chữ cái có thể được phát âm khác nhau
E.g:
sun |
fur |
status |
true |
user |
/ʌ/ |
/ɜ:/ |
/ə/ |
/u:/ |
/ju:/ |
E.g:
child |
school |
machine |
/tʃaɪld/ |
/skuːl/ |
/məˈʃiːn/ |
- Một số chữ cái không phát âm lên ( Âm câm)
4. Quy tắc phát âm đuôi s, es, ed
a. Phát âm đuôi -ed
- Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/
E.g:
wanted |
needed |
/wɒntɪd/ |
/niːdɪd/ |
- Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
E.g:
stopped |
looked |
surfed |
decreased |
washed |
watched |
/stɒpt/ |
/lʊkt/ |
/sɜːft/ |
/dɪˈkriːst/ |
/wɒʃt/ |
/wɒtʃt/ |
- Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm
E.g:
robbed |
hugged |
loved |
changed |
stayed |
/rɒbd/ |
/hʌɡd/ |
/lʌvd/ |
/tʃeɪndʒd/ |
/steɪd/ |
Chú ý:
Một số tính từ trong tiếng anh kết thúc là đuôi -ed có cách phát âm đặc biệt
aged |
blessed |
crooked |
dogged |
learned |
/eɪdʒid/ |
/ˈblesɪd/ |
/ˈkrʊkɪd/ |
/ˈdɒɡɪd/ |
/ˈlɜːnɪd/ |
già |
may mắn |
cong |
gan lì |
uyên bác |
naked |
wicked |
ragged |
wretched |
|
/ˈneɪkɪd/ |
/ˈwɪkɪd/ |
/ˈræɡɪd/ |
/ˈretʃɪd/ |
|
trơ trụi |
đồi bại |
rách rưới |
tồi tệ |
|
b. Phát âm đuôi -s, es
- es phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
kisses |
fizzes |
wishes |
massages |
catches |
damages |
/kɪsiz/ |
/fɪziz/ |
/wɪʃiz/ |
/məˈsɑːʒiz/ |
/kætʃiz/ |
/ˈdæmɪdʒiz/ |
- s phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
skips |
meets |
kicks |
roofs |
deaths |
/skɪps/ |
/miːts/ |
/kɪks/ |
/ruːf/ |
/deθs/ |
- s phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm
E.g:
pubs |
birds |
flags |
rooms |
means |
/pʌbz/ |
/bɜːdz/ |
/flæɡz/ |
/ruːmz/ |
/miːnz/ |
Chú ý:
Khi làm bài tập phát âm đuôi s, es hoặc ed xem kỹ càng âm cuối của từ đó. Nếu chỉ căn cứ vào chữ cái, học sinh sẽ rất dễ mắc sai lầm
E.g:
increase |
raise |
|
cough |
weigh |
|
horse |
rose |
/ɪnˈkriːs/ |
/reɪz/ |
|
/kɒf/ |
/weɪ/ |
|
/hɔːs/ |
/rəʊz/ |
increased |
raised |
|
coughed |
weighed |
|
horses |
roses |
/ɪnˈkriːst/ |
/reɪzd/ |
|
/kɒft/ |
/weɪd/ |
|
/ /hɔːsiz/ |
/rəʊziz/ |
Trên đây là kiến thức khái quát về nguyên âm, phụ âm, và phát âm đuôi -s, -es, -ed.
Để luyện tập hãy bấm vào link sau đây.
Chúc các em học tốt!